Phòng 2308, tòa CT2 , KĐT Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

logisticsolution.com@gmail.com

Thủ tục cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

admin
18 Tháng Tám, 2021

THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU

Kiểm dịch thực vật là gì?

Kiểm dịch thực vật (tiếng Anh là Phytosanitary) là công tác quản lý Nhà nước nhằm ngăn chặn những loài sâu, bệnh, cỏ dại nguy hiểm lây lan giữa các vùng trong nước và giữa nước ta với nước ngoài. Với hàng hóa nhập khẩu có liên quan hoặc có nguồn gốc thực vật, phải làm thủ tục cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu để đảm bảo không cho mầm bệnh theo hàng hóa nhập khẩu đi vào nước ta. Với hàng xuất khẩu, công việc cũng tương tự, nhưng là để chứng minh hàng đảm bảo điều kiện về kiểm dịch để có thể xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài.

– – – – – – –

Mã HS nào phải kiểm dịch thực vật?

Về cơ bản, hàng hóa có nguồn gốc thực vật như nông sản, gỗ, thức ăn chăn nuôi… nhiều khả năng sẽ phải làm kiểm dịch.

Theo thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT các mã HS dưới đây phải xin giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu. Theo Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.

Chi tiết xem thêm TẠI ĐÂY:

 

Mã hàng Mô tả hàng hóa Ghi chú
01.06 Động vật sống khác
Côn trùng
0106.41.00 — Các loại ong Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
0106.49.00 — Loại khác
0106.90.00 – Loại khác Áp dụng với nhện, tuyến trùng
   
06.01 Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
0601.10.00 – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
0601.20 – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
0601.20.10 – – Cây rau diếp xoăn
0601.20.20 – – Rễ rau diếp xoăn
0601.20.90 – – Loại khác
06.02 Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
0602.10 – Cành giâm và cành ghép không có rễ:
0602.10.10 – – Của cây phong lan
0602.10.20 – – Của cây cao su
0602.10.90 – – Loại khác
0602.20.00 – Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
0602.30.00 – Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
0602.40.00 – Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
0602.90 – Loại khác:
0602.90.10 – – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
0602.90.20 – – Cây phong lan giống
0602.90.40 – – Gốc cây cao su có chồi
0602.90.50 – – Cây cao su giống
0602.90.60 – – Chồi mọc từ gỗ cây cao su
0602.90.90 – – Loại khác
06.03 Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
– Tươi:
0603.11.00 – – Hoa hồng
0603.12.00 – – Hoa cẩm chướng
0603.13.00 – – Phong lan
0603.14.00 – – Hoa cúc
0603.15.00 – – Họ hoa ly (Lilium spp.)
0603.19.00 – – Loại khác
0603.90.00 – Loại khác
06.04 Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
0604.20 – Tươi:
0604.20.10 – – Rêu và địa y
0604.20.90 – – Loại khác
0604.90 – Loại khác:
0604.90.10 – – Rêu và địa y
0604.90.90 – – Loại khác
07.01 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
0701.10.00 – Để làm giống
0701.90 – Loại khác
0701.90.90 – – Loại khác
0702.00.00 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
07.03 Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
0703.10 – Hành tây và hành, hẹ:
– – Hành tây:
0703.10.11 – – – Củ giống
0703.10.19 – – – Loại khác
– – Hành, hẹ:
0703.10.21 – – – Củ giống
0703.10.29 – – – Loại khác
0703.20 – Tỏi:
0703.20.10 – – Củ giống
0703.20.90 – – Loại khác
0703.90 – Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
0703.90.10 – – Củ giống
0703.90.90 – – Loại khác
07.04 Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
0704.10 – Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):
0704.10.10 – – Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)
0704.10.20 – – Súp lơ xanh (headed broccoli)
0704.20.00 – Cải Bruc-xen
0704.90 – Loại khác:
0704.90.10 – – Bắp cải cuộn (cuộn tròn)
0704.90.20 – – Cải bẹ xanh (Chinese mustard)
0704.90.90 – – Loại khác
07.05 Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh
– Rau diếp, xà lách:
0705.11.00 – – Xà lách cuộn (head lettuce)
0705.19.00 – – Loại khác
– Rau diếp xoăn:
0705.21.00 — Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
0705.29.00 – – Loại khác

– – – – – – –

Thủ tục cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Thủ tục hành chính: Cấp trung ương

Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật

Các bước thực hiện

Bước 1: Quý doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Cục Bảo vệ thực vật hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến(nếu có áp dụng) đến Cục Bảo vệ thực vật.

Bước 2: Cục Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ và xem xét, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định trong trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ thông qua đường bưu điện.

Bước 3: Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, Cục Bảo vệ thực vật phải cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu theo mẫu 05/BVTV ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT.

– Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

– Trường hợp không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu, Cục Bảo vệ thực vật thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Bao gồm:

– Đơn đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018;

– Bản sao Hợp đồng thương mại;

– Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của đơn vị, cá nhân.

Thu tuc cap giay phep kiem dich thuc vat nhap khau

Thời hạn giải quyết hồ sơ

– Thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
– Thời gian 18 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ thông qua đường bưu điện

Đơn vị xét duyệt

Cục Bảo vệ thực vật

Hiệu lực của Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Thời hạn có hiệu lực của Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (có giá trị không quá 12 tháng kể từ ngày cấp).

Các mẫu hồ sơ đi kèm

Đơn đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Dowload đơn TẠI ĐÂY:

Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Dowload đơn TẠI ĐÂY

Quý doanh nghiệp đang có những lô hàng cần phải cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu vui lòng liên hệ với Logistics Solution để được tư vấn thủ tục cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu một cách nhanh nhất và hiệu quả

 

Hotline: 0913 278 430

 

 

 

Bài viết khác

Để lại thông tin nhận báo giá

    0974 595 880