Tóm tắt nội dung
MÃ HS VÀ THUẾ NHẬP KHẨU PHỤ TÙNG Ô TÔ
Mã hs và thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô khá quan trọng cho các Quý doanh nghiệp đã , đang và sẽ nhập khẩu phụ tùng ô tô về tiêu thụ tại thị trường Việt Nam. Mã hs quy định bởi 8 con số được quy ước bởi Tổ chức hải quan thế giới để nhận diện từng mặt hàng tương ứng với các loại biểu thuế xuất nhập khẩu đi kèm. Đối với mỗi 1 quốc gia đã kí hiệp định thương mại tự do với Việt Nam, ngoài thuế nhập khẩu giá trị gia tăng 10% các loại thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô được hưởng các thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt từ Hiệp định thương mại tự do đó với các mức khác nhau. Dưới đây Logistics Solution gửi đến Quý doanh nghiệp một số mã hs và thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô mới nhất
MÃ HS PHỤ TÙNG Ô TÔ
Mã HS hàng hóa | Mô tả hàng hóa | Thuế GTGT (%) | Thuế nhập khẩu thông thường (%) | Thuế nhập khẩu ưu đãi (%) |
39173999 | Ống hút gió ở sau cabin | 10 | 22.5 | 15 |
39233090 | Bình dầu | 10 | 22.5 | 15 |
Bình nước làm mát động cơ | ||||
Bình nước rửa kính | ||||
39263000 | Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự | 10 | 30 | 20 |
40091290 | Ống dẫn hướng su páp hút ; Ống dẫn hướng suppap xả; Ống hút cao su; ống nối cao su, ống nước quy lát về bơm.. | 10 | 4.5 | 3 |
40093191 | Ống lót cao su ; Ống nước rửa kính cao su; Ống vào bộ làm mát cao su …; Tuy ô cao áp; Tuy ô thấp áp | 10 | 4.5 | 3 |
40101200 | Dây curoa | 10 | 7.5 | 5 |
40101900 | Dây curoa cam | 10 | 7.5 | 5 |
40103100 | Dây curoa bơm nước | 10 | 22.5 | 15 |
40169911 | Bạc cân bằng; Cao su cổ hút; Cổ hút | 10 | 15 | 10 |
40169913 | Gioăng cao su: dùng cho ghế, làm kín cánh cửa; làm kín tổ hợp đèn, gioăng khung cửa… | 10 | 15 | 10 |
70071110 | Kính an toàn | 10 | 30 | 20 |
70091000 | Gương chiếu hậu dùng cho xe | 10 | 37.5 | 25 |
73181510 | Bu lông; Bu lông giảm xóc; Bu lông phanh hãm; Bu lông tắc kê; Bu lông vỏ giảm tốc; Bulong bích vuông turbo; Bulong khớp nối ống xả; Bulong mũ; Bu lông + vòng đệm; Bu lông bích; Đinh vít | 10 | 18 | 12 |
73181610 | Đai ốc | 10 | 18 | 12 |
73181910 | Ốc bàn tay ếch; Ốc xăng tan | 10 | 18 | 12 |
73182910 | Bu lông ống xả | 10 | 18 | 12 |
73201011 | Lò xo ngoài Supap | 10 | 15 | 10 |
83017000 | Bộ chìa khóa | 10 | 37.5 | 25 |
83021000 | Bản lề (Hinges) | 10 | 30 | 20 |
84082022 | Động cơ diesel | 10 | 37.5 | 20 |
84099947 | Piston | 10 | 15 | 10 |
84099949 | Thanh tắt máy | 10 | 15 | 10 |
Trên đây là một số mã hs và thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô, Quý doanh nghiệp tham khảo thêm tại Biểu thuế xuất nhập khẩu 2021